Thursday, April 21, 2016

Có nên mua xe Luvias FI 2016 không?

Luvias FI 2016 sau khi xuất hiện tại thị trường Việt Nam đã nhận được khá nhiều sự quan tâm của nhiều người. Tuy với mức giá khá rẻ so với các đối thủ cùng phân khúc, nhưng Luvias cũng không có quá nhiều lợi thế khi phải cảnh trạnh với Vision, Shark,...... Có nên mua xe Luvias FI 2016 không? Vna62 để được khá nhiều khách hàng quan tâm hiện nay
Phiên bản tiêu chuẩn Giá: 27.900.000(VNĐ),giá bán lẻ đề xuất (đã có thuế GTGT)

Ngăn chứa đồ:


Hệ thống khung sườn được thiết kế mới mang lại không gian rộng rãi cho ngăn chứa đồ dưới yên xe, có thể để được mũ bảo hiểm cũng như các vật dụng khác.
xe-yamaha-luvias-fi-2016-gia-bao-nhieu-tien-hinh-anh-thong-so-ky-thuat-moi1

THÔNG TIN BẠN CÓ THỂ QUAN TÂM:

Đuôi xe:

Phần đuôi xe được kéo dài với những đường nét sắc sảo, ấn tượng mang lại cảm giác tốc độ. Ngoài ra, thiết kế lập thể của lăng kính đèn hậu cũng tạo nên vẻ hùng dũng đầy kiêu hãnh.
xe-yamaha-luvias-fi-2016-gia-bao-nhieu-tien-hinh-anh-thong-so-ky-thuat-moi2

Ổ khóa:

Ổ khóa đa chức năng tích hợp khóa cổ, khóa điện, khóa từ và nút mở cốp xe. Lẫy che giúp bảo vệ ổ khóa khỏi thời tiết và tăng độ an toàn.
xe-yamaha-luvias-fi-2016-gia-bao-nhieu-tien-hinh-anh-thong-so-ky-thuat-moi3

Sàn để chân:

Sàn để chân rộng rãi, khoảng cách hợp lý, tiện lợi cho người điều khiển xe. Khoảng cách từ gác chân đến yên xe được đo lường một cách khoa học giúp người lái không bị mỏi khi đi quãng đường xa.
xe-yamaha-luvias-fi-2016-gia-bao-nhieu-tien-hinh-anh-thong-so-ky-thuat-moi4Hình ảnh mới nhất về Xe Yamaha LUVIAS FI 2016
xe-yamaha-luvias-fi-2016-gia-bao-nhieu-tien-hinh-anh-thong-so-ky-thuat-moi5
Tên sản phẩmLUVIAS FI 2016
Tên sản phẩmLuvias FI 2016
Trọng lượng bản thân-/101kg
Dài x Rộng x Cao1.855mm x 700mm x 1.070mm
Khoảng cách trục bánh xe1.265mm
Độ cao yên760mm
Khoảng sáng gầm xe130mm
Dung tích bình xăng3.8 lít
Cỡ lốp trước/sau70/90-14M/C 34P 90/80-14M/C 49P (lốp có săm)
Phuộc trướcPhuộc nhún
Phuộc sauGiảm chấn dầu và Lò xo
Loại động cơ4 thì, xy lanh đơn, 2 van, SOHC, làm mát bằng dung dịch
Đường kính x hành trình pít tông52,4mm x 57,9mm
Tỷ số nén10,9:1
Công suất tối đa8,22Kw/9.000 vòng/phút
Mô men cực đại10,36Nm/6.500 vòng/phút
Dung tích nhớt máy0,8 lít
Phanh trướcĐĩa thủy lực
Phanh sauPhanh thường
Hệ thống truyền lựcDây đai V tự động

0 comments: